Đặc điểm nổi bật
Không chỉ dùng để uống, mà nguồn nước sạch và an toàn còn dùng cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau như rửa tay và nấu ăn, sinh hoạt hằng ngày. Nước sạch và an toàn là nhu cầu hàng ngày của mọi người. Khả năng lọc nước triệt để giúp bạn tận hưởng một cuộc sống không nổi lo.
Hệ thống 3 lõi lọc khác nhau giúp loại bỏ hoàn toàn các chất độc hại. Nhờ màng UF, vi khuẩn và thậm chí cả virus đều được loại bỏ. Thời gian thay lõi lọc định kỳ 12 tháng hoặc 4000L khi sử dụng 10 lít/ngày.
1. PP: Polypropylene bông nén - Lõi lọc PP (lõi số 1) có khả năng loại bỏ độ đục xuống đến 5 μm (cặn, rỉ sét và các tạp chất rắn khác).
2. UF: Màng siêu lọc sợi rỗng - Lõi lọc UF (lõi số 2) giúp loại bỏ 99,9% vi rút, 99,999% vi khuẩn và độ đục (cặn, rỉ sét và các tạp chất rắn khác).
3. CB: Khối than hoạt tính nén - Lõi lọc CB (lõi số 3) giúp loại bỏ các chất hòa tan trong nước như mùi vị, clo dư tự do, tổng trihalomethane, chloroform và VOC (Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) khác.
Không có clo dư | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Độ đục | Tổng lượng lọc 4000L (Lưu lượng lọc 50% dựa trên các thử nghiệm của tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Tổng lượng trihalomethane | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Chloroform | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Bromodichloromethane | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Dibromochloromethane | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Bromoform | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Tetrachloroethylene | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Trichloroethylene | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
cis-1,2-dichloroethylene trans-1,2-dichloroethylene |
Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Benzene | Tổng lượng lọc 4000L (Tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019) |
Bộ phận chính của máy lọc nước TK-CB430-ZEX được lắp đặt bên dưới bồn rửa, giúp giái phóng nhiều không gian hơn cho kệ bếp. Với thiết kế không bình chứa, máy cho phép nước sạch tinh khiết chảy trực tiếp đến vòi. Không cần phải bảo dưỡng bồn chứa, bắt vít hoặc đi dây cấp điện.
Đèn báo tuổi thọ lõi lọc
Nếu tuổi thọ lõi lọc hiển thị ở mức 2 thì đây là báo hiệu chuẩn bị lõi lọc thay thế tương ứng. Nếu tuổi thọ chỉ còn mức thấp nhất thì đèn báo sẽ nhấp nháy và có chuông báo hiệu khi xả kiệt nước sạch tinh khiết để sớm thay thế.
Đèn báo dung lượng pin
Đèn báo nhấp nháy và chuông phát ra âm báo khi cần thay pin (3 pin kiềm AAA).
Nút "Set - Thiết lập" và "Reset - Đặt lại"
Sau khi thay lõi lọc, trước tiên hãy nhấn nút Set trong khoảng 3 giây, sau đó nhấn nhanh lại để chọn lõi lọc đã thay thế. Tiếp theo, nhấn nút Reset trong khoảng 3 giây để đặt lại tuổi thọ của lõi lọc.
Mỗi lõi lọc được dán bằng nhãn riêng theo một màu sắc và tên khác nhau để dễ dàng phân biệt.
Bước 1 - Xoay lõi lọc cũ ngược chiều kim đồng hồ và nhẹ nhàng kéo ra.
Bước 2 - Lắp lõi lọc mới vào trong khi căn chỉnh các dấu hình tròn, sau đó xoay lõi lọc theo chiều kim đồng hồ để căn chỉnh dấu hình tròn trên lõi lọc trùng với dấu tam giác trên thiết bị chính.
Giới thiệu về hãng
Thông số kỹ thuật máy lọc nước Panasonic TK-CB430-ZEX
Loại | Máy lọc nước để gầm |
Vật liệu thiết bị chính | Nhựa ABS, nhựa PP |
Vật liệu vòi nước | Thép không rỉ, nhựa POM |
Vật liệu ống nối | Polyethylene |
Vật liệu lọc | 1. Polypropylene bông nén 2. Màng sợi rỗng 3. Than hoạt tính nén |
Lượng dòng nước ngấm | 1.5 lít/phút |
Áp suất nước động | Tối thiểu 100 kPa |
Áp suất nước sử dụng bởi Máy lọc nước (áp suất động) | 100 kPa đến 400 kPa |
Áp suất cấp nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) | 100 kPa đến 400 kPa |
Nhiệt độ nước sử dụng | 5-38°C |
Các thành phần không thể lọc bỏ được | Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển) |
Thời gian thay lõi lọc | Lõi số 1 - lõi PP (định kỳ 12 tháng hoặc 4000L khi sử dụng 10 lít/ngày) Lõi số 2 - lõi UF (định kỳ 12 tháng hoặc 4000L khi sử dụng 10 lít/ngày) Lõi số 3 - lõi CB (định kỳ 12 tháng hoặc 4000L khi sử dụng 10 lít/ngày) |
Kích thước vòi nước | Bán kính quay 115mm x chiều cao 261mm |
Kích thước máy lọc nước | 360x395x125mm |
Trọng lượng máy lọc nước | 4.2kg (khi đầy nước 7.7kg) |
Thương hiệu | Panasonic |
Bảo hành | 1 năm |